NỘI DUNG DỰ ÁN ĐẦU TƯ NHÀ MÁY SẢN XUẤT CÀ PHÊ HÒA TAN
CHƯƠNG I: GIỚI THIỆU CHỦ ĐẦU TƯ VÀ DỰ ÁN…………………………………………… 4
1.1. Giới thiệu chủ đầu tư……………………………………………………………………………………………. 4
1.2. Đơn vị tư vấn lập BCKTKT cho dự án đầu tư…………………………………………………………. 4
1.3. Mô tả sơ bộ dự án………………………………………………………………………………………………… 4
1.4. Hình thức đầu tư:…………………………………………………………………………………………………. 4
1.5. Thời hạn đầu tư :………………………………………………………………………………………………….. 4
1.6. Nguồn vốn đầu tư:……………………………………………………………………………………………….. 4
1.7. Sản phẩm của dự án……………………………………………………………………………………………… 4
1.8. Cơ sở pháp lý triển khai dự án………………………………………………………………………………. 4
1.9. Các tiêu chuẩn Việt Nam………………………………………………………………………………………. 5
1.10. Các văn bản pháp lý của nhà thầu tư vấn:……………………………………………………………….. 6
CHƯƠNG II. SỰ CẦN THIẾT PHẢI ĐẦU TƯ…………………………………………………………… 7
2.1. Mục tiêu đầu tư …………………………………………………………………………………………………… 7
2.2. Sự cần thiết phải đầu tư………………………………………………………………………………………… 7
CHƯƠNG III. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG……………………………………………………………. 8
3.1. Tổng quan về nền kinh tế xã hội tỉnh gia lai…………………………………………………………….. 8
3.2. Phân tích thị trường tiêu thụ sản phẩm………………………………………………………………….. 10
3.3. Nguồn cung nguyên liệu đầu vào…………………………………………………………………………. 12
3.4. Dự kiến thị phần kinh doanh của nhà máy…………………………………………………………….. 12
CHƯƠNG IV. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG……………………………………………………………………. 13
4.1. Mô tả địa điểm xây dựng……………………………………………………………………………………….. 13
4.2. Điều kiện tự nhiên khu vực dự án…………………………………………………………………………… 13
CHƯƠNG V. QUI MÔ CÔNG SUẤT DỰ ÁN…………………………………………………………… 17
5.1. Hạng mục công trình của dự án………………………………………………………………………………. 17
CHƯƠNG VI. QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN PHẨM………………………………………………. 29
6.1. Nguyên liệu sản xuất cà phê hòa tan………………………………………………………………………… 29
6.2. Quy trình sản xuất cà phê hòa tan……………………………………………………………………………. 33
6.3. Mô tả quy trình sản xuất sản phẩm cà phê hòa tan…………………………………………………….. 37
6.3.1. Quy trình sản xuất cà phê hòa tan sấy phun (Quy trình 1)………………………………………… 37
6.3.2. Quy trình sản xuất cà phê hòa tan sấy lạnh liên tục (Quy trình 2)……………………………… 56
6.4. So sánh 2 quy trình……………………………………………………………………………………………………. 62
6.5. Sản phẩm cà phê hòa tan………………………………………………………………………………………… 63
6.5.4. Tiêu chuẩn chất lượng của cà phê hòa tan……………………………………………………………… 68
6.6. Tính toán công suất dây chuyền thiết bị công nghệ……………………………………………………. 70
CHƯƠNG VII. PHƯƠNG ÁN VẬN HÀNH VÀ SỬ DỤNG LAO ĐỘNG………………… 73
7.1. Phương án vận hành nhà máy sản xuất cà phê hòa tan……………………………………………….. 73
7.2. Phương án sử dụng lao động và chi phí tiền lương……………………………………………………. 73
7.3. Cơ cấu tổ chức……………………………………………………………………………………………………… 73
CHƯƠNG VIII. PHƯƠNG ÁN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ MÁY……………………….. 73
8.1. Tiến độ thực hiện…………………………………………………………………………………………………… 77
8.2. Giải pháp thi công xây dựng…………………………………………………………………………………… 77
8.2.1. Phương án thi công……………………………………………………………………………………………. 77
8.2.2. Sơ đồ tổ chức thi công………………………………………………………………………………………… 78
8.3. Hạ tầng kỹ thuật……………………………………………………………………………………………………. 78
8.4. Hình thức quản lý dự án………………………………………………………………………………………… 78
CHƯƠNG IX. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG, AT-PCCN………………………… 79
9.1. Đánh giá tác động môi trường môi trường……………………………………………………………….. 79
9.1.1. Tác động môi trường trong quá trình xây dựng………………………………………………………. 79
9.1.2. Tác động môi trường trong quá trình hoạt động…………………………………………………….. 80
9.2. Đánh giá tác động khác………………………………………………………………………………………….. 82
CHƯƠNG X. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ DỰ ÁN……………………………………………………………. 83
10.1. Cơ sở lập Tổng mức đầu tư và dự toán công trình………………………………………………….. 83
10.2. Nội dung Tổng mức đầu tư…………………………………………………………………………………. 83
10.2.1. Chi phí xây dựng và lắp đặt……………………………………………………………………………….. 83
10.2.2. Chi phí thiết bị………………………………………………………………………………………………….. 83
10.2.3. Chi phí quản lý dự án:……………………………………………………………………………………….. 84
10.2.4. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng:………………………………………………………………………….. 84
10.2.5. Chi phí khác…………………………………………………………………………………………………….. 85
10.2.6. Dự phòng phí:………………………………………………………………………………………………….. 85
10.2.7. Bảng tính khái toán tổng mức đầu tư xây dựng công trình:…………………………………….. 85
CHƯƠNG XI. VỐN ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN……………………………………………………………… 90
11.1. Nguồn vốn………………………………………………………………………………………………………… 90
CHƯƠNG XII. HIỆU QUẢ KINH TẾ-TÀI CHÍNH CỦA DỰ ÁN…………………………….. 91
12.1. Các giả định kinh tế và cơ sở tính toán…………………………………………………………………. 91
12.1.1. Các thông số giả định dùng để tính toán………………………………………………………………. 91
12.1.2. Cơ sở tính toán…………………………………………………………………………………………………. 91
10.3. Đánh giá ảnh hưởng Kinh tế – Xã hội…………………………………………………………………. 103
10.4. Đánh giá rủi do đầu tư của nhà máy……………………………………………………………………. 103
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ………………………………………………………………………………….. 105
1/ Kết luận………………………………………………………………………………………………………………… 105
2/ Kiến nghị………………………………………………………………………………………………………………. 105
1.1. Giới thiệu chủ đầu tư
– Tên công ty : Công ty TNHH Vĩnh Hiệp
– Địa chỉ : 404 Lê Duẩn, Phường Thắng Lợi, Tp Pleiku, tỉnh Gia Lai
– Giấy CNĐKKD: 5900315114 do Sở KHĐT tỉnh Gia Lai cấp lần đầu ngày 16/03/2004, thay đổi lần 15 ngày 23/12/2015.
– Điện thoại : 0593 759301 Fax: 0593 759288
– Đại diện : Ông Thái Như Hiệp – Chức vụ: Giám Đốc
1.2. Đơn vị tư vấn lập BCKTKT cho dự án đầu tư
– Công ty CP Tư vấn đầu tư và Thiết kế xây dựng Minh Phương
– Địa chỉ : 158 Nguyễn Văn Thủ, phường ĐaKao, quận 1, Tp.HCM.
– Điện thoại : (08) 22142126 ; Fax: (08) 39118579
– Giấy CNĐKKD số : 0305986789 do Sở KHĐT TP.HCM cấp lần đầu ngày 01/09/2008, thay đổi lần 11 ngày 21/07/2014.
1.3. Mô tả sơ bộ dự án nhà máy sản xuất ca phê hòa tan
– Mô tả dự án: Công ty TNHH Vĩnh Hiệp đầu tư Nhà máy sản xuất cà phê hòa tan với tổng diện tích khoảng 30.000 m2 tại thôn Hàm Rồng, xã Chư HDRông, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai .
– Phân loại dự án: Dự án công nghiệp chế biến thực phẩm thuộc Nhóm C
1.4. Hình thức đầu tư:
Công ty TNHH Vĩnh Hiệp làm chủ đầu tư trực tiếp đầu tư xây dựng công trình.
1.5. Thời hạn đầu tư :
Sau khi dự án được phê duyệt, chủ đầu tư sẽ tiến hành thủ tục xin phép xây dựng công trình, thời gian thi công dự tính là 06 tháng.
1.6. Nguồn vốn đầu tư:
– Từ nguồn vốn tự có và vốn góp của các cổ đông.
1.7. Sản phẩm của dự án
Nhà máy sản xuất cà phê hòa tan có các loại sản phẩm chính như sau:
– Cà phê hòa tan 3in1;
1.8. Cơ sở pháp lý triển khai dự án
· Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam;
· Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;
· Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;
· Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;
· Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;
· Luật Bảo vệ môi trường số 52/2005/QH11 ngày 29/11/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;
· Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam;
· Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng kèm theo Quyết định số 957/QĐ-BXD ngày 29/9/2009 của Bộ Xây dựng;
· Nghị định số: 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính Phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”;
· Nghị định số: 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về Quản lý chất lượng công trình xây dựng;
· Các văn bản khác của Nhà nước liên quan đến lập Tổng mức đầu tư, tổng dự toán, dự toán công trình.
1.9. Các tiêu chuẩn Việt Nam
Dự án Nhà máy sản xuất cà phê hòa tan thực hiện trên những tiêu chuẩn, quy chuẩn chính như sau:
· Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (tập 1, 2, 3 xuất bản 1997-BXD);
· Quyết định số 04 /2008/QĐ-BXD ngày 03/4/2008. Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng (QCVN: 01/2008/BXD);
· TCVN 2737-1995 : Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế;
· TCXD 229-1999 : Chỉ dẫn tính toán thành phần động của tải trọng gió theo TCVN 2737 -1995;
· TCXD 45-1978 : Tiêu chuẩn thiết kế nền nhà và công trình;
· TCVN 5760-1993 : Hệ thống chữa cháy – Yêu cầu chung thiết kế lắp đặt và sử dụng;
· TCVN 5738-2001 : Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu kỹ thuật;
· TCVN 6305.1-1997 (ISO 6182.1-92) và TCVN 6305.2-1997 (ISO 6182.2-93);
· TCVN 4760-1993 : Hệ thống PCCC – Yêu cầu chung về thiết kế;
· TCXD 33-1985 : Cấp nước bên ngoài và công trình – Tiêu chuẩn thiết kế;
· TCVN 5576-1991 : Hệ thống cấp thoát nước – quy phạm quản lý kỹ thuật;
· TCXD 51-1984 : Thoát nước – mạng lưới bên trong và ngoài công trình – Tiêu chuẩn thiết kế;
· TCVN 188-1996 : Tiêu chuẩn nước thải đô thị;
· TCVN 5502 : Đặc điểm kỹ thuật nước sinh hoạt;
· TCXDVN 175:2005 : Tiêu chuẩn thiết kế độ ồn tối đa cho phép;
· 11TCN 21-84 : Thiết bị phân phối và trạm biến thế;
· TCXD 25-1991 : Tiêu chuẩn dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng;
· TCXD 27-1991 : Tiêu chuẩn đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng;
· TCVN-46-89 : Chống sét cho các công trình xây dựng;
· EVN : Yêu cầu của ngành điện lực Việt Nam (Electricity of Viet Nam).
1.10. Các văn bản pháp lý của nhà thầu tư vấn lập dự án đầu tư:
· Nhà thầu lập dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Tư vấn Thiết kế Xây dựng Minh Phương, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0305986789 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP.HCM cấp lần đầu ngày 01/09/2008.
Liên hệ tư vấn lập dự án đầu tư nhà máy sản xuất cà phê hòa tan tại đây
- Xưởng Rang Trà Cafe
- Liên hệ:Barista Mr Nghĩa
- Zalo(Phone): 0942322324
- Email: tracafelamdong@gmail.com
- Website: www.rangxaycafe.com