Khi chúng ta đi ăn ở nhà hàng, thuê một căn phòng khách sạn để nghỉ ngơi, đi mua sắm,…chúng ta đều đang được nhận những dịch vụ với chất lượng tốt. Vậy chúng ta có từng thắc mắc những dịch vụ ấy đến với chúng ta như thế nào không? Bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể liên quan đến ngành dịch vụ, đó chính là “Phục vụ”. Vậy “Phục vụ” là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong tiếng anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!
(Hình ảnh minh họa Phục vụ trong Tiếng Anh)
1. Thông tin từ vựng:
– Từ vựng: Phục vụ – Serve
– Cách phát âm: Both UK & US: /sɜːv/
– Nghĩa thông thường: Theo từ điển Cambridge, Serve (hay Phục vụ) được sử dụng để miêu tả những công việc cung cấp hoặc làm việc cho ai đó hoặc có nhiệm vụ nào đó phải làm cho đối phương.
Ví dụ:
-
Both recipes conveniently serve four people.
-
Cả hai công thức nấu ăn thuận tiện phục vụ bốn người.
-
In the cafeteria, they have some good serve.
-
Trong quán ăn tự phục vụ, họ có một số dịch vụ tự phục vụ tốt.
-
At dinner, they didn’t even serve champagne.
-
Vào bữa tối, họ thậm chí còn không phục vụ rượu sâm banh.
-
Dessert is normally served with coffee.
-
Món tráng miệng thường được phục vụ với cà phê.
-
Breakfast is served from 8:30 a.m. to 10:00 a.m. in the dining room.
-
Bữa sáng được phục vụ từ 08:30 a.m đến 10:00 a.m trong phòng ăn.
2. Cách sử dụng từ Serve trong Tiếng Anh
– Với nghĩa cơ bản, Serve được sử dụng để miêu tả những công việc cung cấp hoặc làm việc cho ai đó hoặc có nhiệm vụ nào đó phải làm cho đối phương.
Ví dụ:
-
Jones served 22 years in the army.
-
Jones đã phục vụ 22 năm trong quân đội.
-
Laura has served as a member of the committee for 15 years.
-
Laura đã từng là thành viên của ủy ban trong 15 năm.
-
Jim served Secretary of State under Ronald Reagan.
-
Jim từng phục vụ cho Ngoại trưởng dưới thời Ronald Reagan.
-
We’ve been sitting for half an hour in the restaurant and have yet to be served.
-
Chúng tôi đã ngồi nửa tiếng trong nhà hàng và vẫn chưa được phục vụ.
-
Every morning between 7:00 and 9:00 a.m.breakfast is served.
-
Bữa sáng được phục vụ hàng ngày từ 07:00 – 09:00 a.m bữa sáng.
-
We’ll be able to serve lunch soon.
-
Chúng tôi sẽ có thể phục vụ bữa trưa sớm.
– Trong một cửa hàng, nhà hàng hoặc khách sạn, để đối phó với khách hàng bằng cách nhận đơn đặt hàng, hiển thị hoặc bán hàng hóa của họ, v.v.
(Hình ảnh minh họa Phục vụ trong Tiếng Anh)
Ví dụ:
-
Ma’am, have you been served yet?
-
Thưa bà, bà đã được phục vụ chưa?
-
That’s the restaurant where John was denied to serve because he was so obnoxious.
-
Đó là nhà hàng nơi John bị từ chối phục vụ vì anh ta quá đáng ghét.
– Serve được sử dụng dưới dạng động từ để giúp đạt được một cái gì đó hoặc hữu ích như một cái gì đó.
Ví dụ:
-
The fine, according to the prosecutor, would act as a server to other drivers.
-
Tiền phạt, theo công tố viên, sẽ hoạt động như một máy chủ cho các trình điều khiển khác.
-
If nothing else is available, the settee could be served as a bed for a couple of nights.
-
Nếu không có gì khác có sẵn, settee có thể được phục vụ như một chiếc giường trong một vài đêm.
– Trong các môn thể thao như quần vợt, để đánh bóng cho người chơi khác như một cách để bắt đầu trò chơi
Ví dụ:
-
It’s now your time to serve.
-
Bây giờ là lúc để đánh quả mở màn rồi!
-
You’ve already served three aces in this session.
-
Bạn đã đánh được ba cú ace trong phiên bóng này.
3. Từ đồng nghĩa
(Hình ảnh minh họa Phục vụ trong Tiếng Anh)
Từ vựng
Ví dụ
Work for
I had to work for my father for three years before I could afford to attend college.
Tôi đã phải làm việc cho cha tôi trong ba năm trước khi tôi có thể đủ khả năng để theo học đại học.
Help
Any people in her life are aware of her talent and are willing to help her, but she is the only one who possesses it.
Bất kỳ người nào trong cuộc sống của cô đều nhận thức được tài năng của cô và sẵn sàng giúp đỡ cô, nhưng cô là người duy nhất sở hữu nó.
Assist
We do have an inherent ability to assist others.
Chúng ta có một khả năng vốn có để hỗ trợ người khác.
Wait at the table
James waited at the table for three years.
Anh ấy làm phục vụ ở nhà hàng khoảng 3 năm rồi.
4. Thành ngữ liên quan đến Serve trong Tiếng Anh:
Thành ngữ
Nghĩa
Ví dụ
It serve someone right
ai đó xứng đáng bị trừng phạt
“He hit me!” “It serves you right. You shouldn’t have been so mean to him.”
“Hắn đánh tôi!” “Bạn xứng đáng bị như thế. Bạn không nên quá xấu xa với anh ấy.”
Serve out something
để tiếp tục làm việc hoặc giữ một vị trí trong một khoảng thời gian xác định
Is it possible for Mr. Murphy to actually serve out the remainder of his contract?
Ông Murphy có thể thực sự thực hiện phần còn lại của hợp đồng không?
Server up something
để cung cấp một cái gì đó cho mọi người; cung cấp
The search engine returns a list of websites that serve the user’s search criteria up.
Công cụ tìm kiếm trả về danh sách các trang web phù hợp với tiêu chí tìm kiếm của người dùng.
5. Từ vựng liên quan đến ngành dịch vụ
Từ vựng
Nghĩa
Bartender
nhân viên pha chế rượu
Food runner
nhân viên tiếp thực
Order taker
nhân viên ghi nhận đặt món
Hostess
nhân viên lễ tân nhà hàng
Server
nhân viên viên phục vụ (chỉ chung cả nam và nữ)
Waitress
nhân viên phục vụ nữ
Waiter
nhân viên phục vụ nam
Barista
nhân viên pha chế café, trà
Cashier
nhân viên thu ngân
Store keeper
nhân viên giữ kho
Housekeeping
nhân viên vệ sinh
Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Phục vụ trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công!
- Xưởng Rang Trà Cafe
- Liên hệ:Barista Mr Nghĩa
- Zalo(Phone): 0942322324
- Email: tracafelamdong@gmail.com
- Website: www.rangxaycafe.com