Tùy thuộc vào từng loại hàng và tính chất, mã HS được phân mã đối với từng loại hàng hóa là khác nhau.
Căn cứ theo từng mã số này, cơ quan hải quan sẽ áp thuế xuất nhập khẩu tương ứng cho doanh nghiệp, đồng thời có thể thống kê được thương mại trong nước và xuất nhập khẩu.
>>>> Xem thêm: Danh mục mã HS của hàng hóa P6: Rau và củ, rễ ăn được; Quả và quả hạch ăn được; vỏ thuộc cam quýt hoặc các loại dưa
Danh mục mã HS của Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị; Ngũ cốc
Danh mục mã HS của hàng hóa dưới đây gồm Chương 9: Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị và chương 10: Ngũ cốc
Chương 9: Mã HS Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
1. Hỗn hợp của các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 được phân loại như sau:
(a). Hỗn hợp của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc cùng một nhóm cũng được xếp trong nhóm đó;
(b). Hỗn hợp của 2 hay nhiều sản phẩm thuộc các nhóm khác nhau được xếp trong nhóm 09.10.
Việc pha thêm các chất khác vào các sản phẩm thuộc các nhóm từ 09.04 đến 09.10 (hoặc vào hỗn hợp đã nêu trong mục (a) hoặc (b) trên đây) sẽ không ảnh hưởng tới việc phân loại sản phẩm nếu như hỗn hợp mới vẫn giữ đặc tính cơ bản của các mặt hàng thuộc các nhóm đó. Trong các trường hợp khác, các hỗn hợp mới đó không được phân loại trong chương này; gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp được phân loại trong nhóm 21.03 khóa học về xuất nhập khẩu
2. Chương này không bao gồm hạt tiêu Cubeb (Piper cubeba) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 12.11.
học kế toán thực hành ở đâu
Mã HS hàng hóa
Mô tả hàng hoá
0901
Cà phê,rang hoặc chưa rang,đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
– Cà phê chưa rang:
0901
11
– – Chưa khử chất ca-phê-in:
0901
11
10
– – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB
0901
11
90
– – – Loại khác hoc thue
0901
12
– – Đã khử chất ca-phê-in:
0901
12
10
– – – Arabica WIB hoặc Robusta OIB
0901
12
90
– – – Loại khác
– Cà phê đã rang:
0901
21
– – Chưa khử chất ca-phê-in:
0901
21
10
– – – Chưa xay
0901
21
20
– – – Đã xay
0901
22
– – Đã khử chất ca-phê-in:
0901
22
10
– – – Chưa xay
0901
22
20
– – – Đã xay
0901
90
00
– Loại khác chứng chỉ tin học văn phòng
0902
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
0902
10
– Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
0902
10
10
– – Nguyên cánh
0902
10
90
– – Loại khác
0902
20
– Chè xanh khác (chưa ủ men):
0902
20
10
– – Nguyên cánh khóa học xuất nhập khẩu thực tế cho doanh nghiệp
0902
20
90
– – Loại khác
0902
30
– Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
0902
30
10
– – Nguyên cánh
0902
30
90
– – Loại khác
0902
40
– Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác:
0902
40
10
– – Nguyên cánh
0902
40
90
– – Loại khác
0903
00
00
Chè Paragoay lớp học kế toán cầu giấy
0904
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
– Hạt tiêu:
0904
11
– – Chưa xay hoặc nghiền:
0904
11
10
– – – Trắng
0904
11
20
– – – Đen
0904
11
90
– – – Loại khác
0904
12
– – Đã xay hoặc nghiền:
0904
12
10
– – – Trắng
0904
12
20
– – – Đen
0904
12
90
– – – Loại khác
0904
20
– Các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền: học kế toán thực hành ở đâu tốt tại hà nội
0904
20
10
– – ớt khô
0904
20
20
– – ớt đã xay hoặc nghiền
0904
20
90
– – Loại khác
0905
00
00
Va-ni
0906
Quế và hoa quế
0906
10
00
– Chưa xay hoặc nghiền
0906
20
00
– Đã xay hoặc nghiền
0907
00
00
Đinh hương (cả quả, thân, cành)
0908
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu
0908
10
00
– Hạt nhục đậu khấu
0908
20
00
– Vỏ nhục đậu khấu
0908
30
00
– Bạch đậu khấu
0909
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper berries)
0909
10
– Hoa hồi hoặc hoa hồi dạng sao:
0909
10
10
– – Hoa hồi
0909
10
20
– – Hạt hồi dạng sao
0909
20
00
– Hạt cây rau mùi
0909
30
00
– Hạt cây thì là Ai cập
0909
40
00
– Hạt cây ca-rum
0909
50
00
– Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries)
0910
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác
0910
10
00
– Gừng
0910
20
00
– Nghệ tây
0910
30
00
– Nghệ
0910
40
00
– Lá rau thơm, lá nguyệt quế
0910
50
00
– Ca-ry (curry)
– Gia vị khác:
0910
91
00
– – Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này
0910
99
00
– – Loại khác

Chương 10: Mã HS của Ngũ cốc
1. (a). Các sản phẩm kể tên trong các nhóm của chương này chỉ được phân loại trong các nhóm đó khi ở dạng hạt, còn hoặc không còn ở trên bông hay trên thân cây;
(b). Chương này không bao gồm các loại hạt đã xát vỏ hoặc sơ chế cách khác. Tuy nhiên thóc, gạo được xay để bỏ trấu (gạo lứt), xát, đánh bóng, hồ, sơ chế bằng nước nóng hoặc hơi hoặc gạo tấm vẫn được phân loại trong nhóm 10.06. khóa học xuất nhập khẩu thực tế
2. Nhóm 10.05 không bao gồm ngô ngọt (thuộc chương 7).
Chú giải phân nhóm
1. Khái niệm “lúa mì durum” có nghĩa là loại lúa mì thuộc loài Triticum-durum và các giống lai tạo từ việc kết hợp giữa các loài của Triticum-durum có cùng số nhiễm sắc thể (28) như những loài đó.
Mã HS hàng hóa
Mô tả hàng hoá
1001
Lúa mì và meslin
1001
10
00
– Lúa mì durum
1001
90
– Loại khác:
– – Dùng làm thức ăn cho người:
1001
90
11
– – – Meslin
1001
90
19
– – – Loại khác
– – Loại khác:
1001
90
91
– – – Meslin
1001
90
99
– – – Loại khác
1002
00
00
Lúa mạch đen
1003
00
00
Lúa đại mạch
1004
00
00
Yến mạch
1005
Ngô
1005
10
00
– Ngô giống
1005
90
– Loại khác:
1005
90
10
– – Loại đã rang nở
1005
90
90
– – Loại khác
1006
Lúa gạo
1006
10
– Thóc:
1006
10
10
– – Để làm giống
1006
10
90
– – Loại khác
1006
20
– Gạo lứt:
1006
20
10
– – Gạo Thai Hom Mali
1006
20
90
– – Loại khác
1006
30
– Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
– – Gạo thơm:
1006
30
11
– – – Nguyên hạt học nguyên lý kế toán ở đâu tốt nhất
1006
30
12
– – – Không quá 5% tấm
1006
30
13
– – – Trên 5% đến 10% tấm
1006
30
14
– – – Trên 10% đến 25% tấm
1006
30
19
– – – Loại khác
1006
30
20
– – Gạo làm chín sơ
1006
30
30
– – Gạo nếp
1006
30
40
– – Gạo Basmati
1006
30
50
– – Gạo Thai Hom Mali
– – Loại khác:
1006
30
61
– – – Nguyên hạt
1006
30
62
– – – Không quá 5% tấm
1006
30
63
– – – Trên 5% đến 10% tấm
1006
30
64
– – – Trên 10% đến 25% tấm
1006
30
69
– – – Loại khác
1006
40
00
– Tấm
1007
00
00
Lúa miến
1008
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác
1008
10
00
– Kiều mạch
1008
20
00
– Kê
1008
30
00
– Hạt cây thóc chim (họ lúa)
1008
90
00
– Ngũ cốc khác
Nguồn bài viết: https://xuatnhapkhauleanh.edu.vn/
Trên đây là Mã HS của những hàng hóa Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị; Ngũ cốc. Hy vọng bài viết này của Nghiệp vụ xuất nhập khẩu sẽ giúp bạn tra cứu mã HS dễ dàng hơn.
Bạn muốn học nghiệp vụ xuất nhập khẩu và thực hành cùng chuyên gia XNK,hãy tham gia Khóa học xuất nhập khẩu thực tế tại Lê Ánh để bổ sung kiến thức, trải nghiệm thực tế và hoàn thiện kĩ năng.
Xuất nhập khẩu Lê Ánh – Đào tạo nghiệp vụ xuất nhập khẩu thực tế số 1 Việt Nam
- Xưởng Rang Trà Cafe
- Liên hệ:Barista Mr Nghĩa
- Zalo(Phone): 0942322324
- Email: tracafelamdong@gmail.com
- Website: www.rangxaycafe.com